Trang chủ
Hỏi đáp
Web mail
Site map
e-office
Toggle navigation
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Chức năng nhiệm vụ
Cơ cấu tổ chức
Các phòng ban
Phòng Điều hành thị trường điện
Phòng Phương thức
Phòng Điều độ
Phòng Công nghệ
Phòng Tài chính Kế toán
Văn phòng
Phòng Kế hoạch
Phòng Tổ chức & Nhân sự
Lịch sử phát triển
Liên hệ
Tin tức & sự kiện
Thông tin từ ĐĐQG
Thông tin chung ngành điện
Tổng quan về hệ thống điện
Tiết kiệm năng lượng
Hợp tác quốc tế
Thông Báo
Hệ thống điện
Giới thiệu hệ thống điện
Nguồn điện
Lưới điện
Phụ tải điện
Báo cáo
Thị trường điện
Giới thiệu thị trường điện
Giới thiệu chung - VCGM
Cơ chế hoạt động
Các sự kiện chính trên TTĐ
Thông tin thị trường điện
Văn bản pháp quy
Luật - Thông tư - Nghị định
Quy trình thị trường điện
Quy trình hệ thống điện
Địa điểm:
xây dựng tại hồ Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, trên dòng sông Đà thuộc miền bắc Việt Nam.
Dung tích hồ chứa nước:
9 tỷ m3
Số tổ máy:
8
Tổng công suất:
1920 MW
Sản lượng điện hàng năm:
8.16 tỷ kwh
Ngày hoạt động:
20/12/1994
Địa điểm:
xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Dung tích hồ chứa nước:
9,26 tỷ m3
Số tổ máy:
6
Tổng công suất:
2400 MW
Sản lượng điện hàng năm:
10.246 tỷ kwh
Ngày hoạt động:
23/12/2012
Địa điểm:
trên sông Đồng Nai tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam
Dung tích hồ chứa nước:
triệu m3
Số tổ máy:
2
Tổng công suất:
340 MW
Sản lượng điện hàng năm:
1.7 tỷ kwh
Ngày hoạt động:
28/3/2012
Địa điểm:
trên sông Đồng Nai tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam
Dung tích hồ chứa nước:
triệu m3
Số tổ máy:
2
Tổng công suất:
180 MW
Sản lượng điện hàng năm:
1.7 tỷ kwh
Ngày hoạt động:
5/1/2011
Địa điểm:
trên sông Đa Nhim nằm giáp ranh giữa tỉnh Lâm Đồng và Ninh Thuận
Dung tích hồ chứa nước:
165 triệu m3
Số tổ máy:
4
Tổng công suất:
160 MW
Sản lượng điện hàng năm:
980 tỷ kwh
Ngày hoạt động:
12/1964
Địa điểm:
trên sông Đồng Nai, đoạn chảy qua huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Hồ Chí Minh 65 km về phía Đông Bắc
Dung tích hồ chứa nước:
2.76 tỷ m3
Số tổ máy:
4
Tổng công suất:
400 MW
Sản lượng điện hàng năm:
1.7 tỷ kwh
Ngày hoạt động:
1991
Địa điểm:
nằm trên sông La Ngà thuộc lưu vực sông Đồng Nai
Dung tích hồ chứa nước:
695 triệu m3
Số tổ máy:
2
Tổng công suất:
300 MW
Sản lượng điện hàng năm:
1555 triệu kwh
Ngày hoạt động:
năm 2001
Địa điểm:
tỉnh Gia Lai.
Bao gồm các công trình thủy điện:
Thủy điện Yali:
Công suất 720 MW
Thủy điện Sê San 3:
Công suất 720 MW với 2 tổ máy
Thủy điện Sê San 3A
Thủy điện Sê San 4
Địa điểm:
tỉnh Đăk Lăk trên sông Serepôk.
Các công trình khác trong cụm thủy điện: Đức Xuyên (58 MW), Buôn Tua Srah (86 MW), DrâyHling (28 MW), Serepôk 3 (220 MW) và Serepôk 4 (33 MW).
Tổng công suất:
280 MW
Sản lượng điện hàng năm:
1.4 tỷ kwh
Ngày hoạt động:
3/2010
Địa điểm:
xã Tam Hưng, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng .
Bao gồm:
Nhà Máy nhiệt điện Hải Phòng 1 và 2
Tổng công suất:
4x300 MW
Ngày hoạt động:
30/8/2013
Địa điểm:
xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
Tổng công suất:
440 MW gồm 4 tổ tua bin
Ngày hoạt động:
Năm 1989
Địa điểm:
TP.Uông Bí
Tổng công suất:
300 MW
Ngày hoạt động:
Năm 1963
Địa điểm:
Thị xã Cẩm Phả, Quảng Ninh
Bao gồm nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1(Công suất: 1080MW, Sản lượng: 6.5 tỷ kWh) và Mông Dương 2(Công suất: 2x600MW)
Địa điểm:
nằm ở phía Đông Nam đồng bằng Bắc Bộ: Phía Bắc là dòng sông Đáy, phía Tây gần đường quốc lộ 1A, phía Nam sát núi Cánh Diều thuộc Thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Số tổ máy:
4
Tổng công suất:
100 MW
Ngày hoạt động:
17/1/1974
Địa điểm:
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
Tổng công suất:
4400 MW
Sản lượng điện hàng năm:
28.6 tỷ kwh
Bao gồm: Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1, Vĩnh Tân 2, Vĩnh Tân 3, Vĩnh Tân 4
Địa điểm
xã Khánh An, huyện U Minh
Tổng công suất:
1500 MW
Sản lượng điện hàng năm:
9 tỷ kwh
Bao gồm:
Nhà máy nhiệt điện Cà Mau 1 và Nhà máy nhiệt điện cà Mau 2
Địa điểm:
thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Các nhà máy:
Phú Mỹ 1, Phú Mỹ 2-1, Phú Mỹ 2-2, Phú Mỹ 3 và Phú Mỹ 4
Tổng công suất:
3900 MW
Sản lượng điện hàng năm:
40% Sản lượng điện Việt Nam
TRANG CHỦ
>
Giới thiệu
Chức năng nhiệm vụ phòng Công nghệ
1. Chức năng
Xây dựng, quản lý vận hành hệ các thống: giám sát, điều khiển và thu thập dữ liệu hệ thống điện (SCADA/EMS); hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ thị trường điện; hệ thống viễn thông; hệ thống mạng LAN/WAN và các thiết bị văn phòng; hệ thống thiết bị PCCC; nguồn tự dùng, UPS.
2. Nhiệm vụ
Quản lý vận hành, kiểm tra định kỳ, sửa chữa, thay thế, nâng cấp: hệ thống máy tính chủ trung tâm SCADA/EMS, các thiết bị đầu cuối (RTU), thiết bị mạng SCADA/EMS.
Cập nhật cơ sở dữ liệu, hiển thị sơ đồ hệ thống điện Quốc gia. Theo dõi vận hành, xử lý sai số dữ liệu hệ thống.
Lắp đặt bổ sung và kết nối mở rộng hệ thống RTU theo sự phát triển của hệ thống điện Quốc gia.
Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thu thấp số liệu đo đếm phục vụ công tác điều hành giao dịch thị trường điện.
Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, phát triển, mở rộng hệ thống phần cứng và phần mềm của các hệ thống thuộc chức năng của phòng Công nghệ.
Quản lý vận hành, hỗ trợ kỹ thuật, xử lý sự cố, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, phát triển, mở rộng mạng LAN/WAN, Internet, hệ thống email.
Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, phát triển, mở rộng hệ thống đo lưu trữ tần số và giám sát hoà đồng bộ.
Quản lý vận hành, hỗ trợ kỹ thuật, xử lý sự cố các chương trình phần mềm phục vụ quản trị doanh nghiệp.
Theo dõi vận hành: mạng viễn thông đường trục của EVNNLDC; mạng kênh SCADA; mạng kênh nhấc thẳng về Cơ quan EVNNLDC. Mạng WAN VCGM.
Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống cáp: mạng LAN/WAN; mạng điện thoại nội bộ.
Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống các thiết bị: tổng đài điều độ; máy ghi âm công nghiệp.
Theo dõi vận hành nguồn điện lưới thông qua tủ phân phối nguồn.
Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì, bảo dưỡng, thay thế, nâng cấp các thiết bị điện: bộ nguồn UPS, DIESEL.
Quản lý vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy và chữa cháy.
Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì, bảo dưỡng, thay thế các thiết bị văn phòng: máy tính, máy in, máy fax, máy SCAN, máy chiếu, máy điện thoại nội bộ và các thiết bị văn phòng công nghệ thông tin khác.
Danh mục
Giới thiệu chung
Chức năng nhiệm vụ
Cơ cấu tổ chức
Các phòng ban
Lịch sử phát triển
Liên hệ
Web Links
Website EVN
Lịch sửa chữa
Web nội bộ TTĐ
Web nội bộ HTĐ
NLDC E-Office
Nội bộ Trung tâm
Thư viện video
Thư viện ảnh
Mạng lưới
Tin tức & sự kiện
Thông tin từ ĐĐQG
Thông tin chung ngành điện
Tổng quan về hệ thống điện
Tiết kiệm năng lượng
Hợp tác quốc tế
Hệ thống điện
Giới thiệu hệ thống điện
Nguồn điện
Lưới điện
Phụ tải điện
Thông báo
Thông báo chung
Thông báo nội bộ
Tuyển dụng
Báo cáo
Báo cáo dự phòng hệ thống
Thông tin thủy văn
Báo cáo vận hành
Hoạt động theo giấy phép số 105/GP-TTDT do cục quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử cấp ngày 27/05/2011
Bản quyền thuộc về trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia
Điện thoại: +84-24-3927 6180. Fax: +84-24-3927 6178.